Lịch tuần 2025 - Xem ngày tốt xấu, ngày đẹp trong tuần
Tuần 38: Từ ngày 15/09/2025 đến ngày 21/09/2025
Thứ 2, 15/09/2025 - (24-07-2025 Âm lịch) - Ngày Hắc đạo
Thứ 2, 15/09/2025, Âm lịch ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Ốc Thượng Thổ (Đất mái nhà)
Trực: Mãn (Nên cầu tài, cầu phúc, tế tự.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây Bắc
Thứ 3, 16/09/2025 - (25-07-2025 Âm lịch) - Ngày Hoàng đạo
Thứ 3, 16/09/2025, Âm lịch ngày Mậu Tý, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm chớp)
Trực: Bình (Tốt mọi việc)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc (Ngày này, hướng Bắc vừa là hướng xấu, nhưng lại vừa là hướng tốt, nên tốt xấu trung hòa chỉ là bình thường.)
Thứ 4, 17/09/2025 - (26-07-2025 Âm lịch) - Ngày Hoàng đạo
Thứ 4, 17/09/2025, Âm lịch ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Tích Lịch Hỏa (Lửa sấm chớp)
Trực: Định (Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
Thứ 5, 18/09/2025 - (27-07-2025 Âm lịch) - Ngày Hắc đạo
Thứ 5, 18/09/2025, Âm lịch ngày Canh Dần, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách)
Trực: Chấp (Tốt cho khởi công xây dựng. Tránh xuất hành, di chuyển, khai trương.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc
Thứ 6, 19/09/2025 - (28-07-2025 Âm lịch) - Ngày Hắc đạo
Thứ 6, 19/09/2025, Âm lịch ngày Tân Mão, tháng Giáp Thân, năm Ất Tị
Mệnh ngày: Tùng Bách Mộc (Cây tùng bách)
Trực: Phá (Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.)
Xuất hành:
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Bắc